Thép chế tạo hợp kim 2083
- Thông số kỹ thuật
1 . Đặc tính;
- Khả năng chống gỉ cao.
- Chi phí bảo trì khuôn thấp
- Khả năng đánh bóng tốt.
- Khả năng chống mài mòn cao.
- Khả năng gia công dễ dàng.
- Độ cứng đồng nhất mọi kích thước.
- Khuôn cho nhựa có tính chất ăn mòn như PVC, Acetates.
- Khuôn ép phun chịu mài mòn và nhựa nhiệt rắn
- Khuôn cho các sản phẩm điện tử, y tế với sản lượng lớn.
- Khuôn cho các sản phẩm quang học như mắt kính, Camera, bình chứa dược phẩm,..
- Khuôn thổi nhựa PVC, PET
- Đầu lò ép đùn.
- Khuôn ép nén
- Khuôn thủy tinh
Sản phẩm được nhập trực tiếp từ Trung Quốc,Hàn Quốc, Nhật Bản.....Eu,G7
2. Đặc điểm kỹ thuật :
Thành phần (%) Typical analysis |
C0.17-0.45 |
Si<1.0 |
Mn<1.0 |
Cr12-14 |
|
Tiêu chuẩn Nearest Equivalent |
AISI 420, PAK90 , HPM - 38, ASSAB STAVAX |
||||
Tình trạng giao hàng Delivery condition |
Độ cứng khoảng 28-32 HRC |
3. Lý tính :
Truyền nhiệt |
20 |
350 |
700oC |
Thermal conductivity (W/m.k) |
20.0 |
23.0 |
26.2 |
Giãn nở nhiệt |
20-100 |
20-200 |
20-300 |
20-400 |
20-500 |
20-600 |
20-700oC |
Thermal expansion (10-6 m/m.k) |
10.5 |
11.0 |
11.0 |
11.5 |
- |
- |
- |
4. Nhiệt luyện :
Ủ mềm |
to C |
làm nguội (in) |
Độ cứng HB |
Soft annealing |
760-800 |
trong lò( funace) |
Max.230 |
Toi |
to C |
làm nguội (in) |
Độ cứng HRC |
Hardening |
1020-1050 |
dầu 500-550 o C |
56 |
Ram |
Nhiệt độ to C |
100 |
200 |
300 |
400 |
500 |
600 |
Tempering |
Độ cứng (HRC) |
56 |
55 |
52 |
51 |
52 |
40 |
- Trang 1 of 2
- 1
- 2
- Trang tiếp ›
- Trang cuối ››