Thép ống tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L , GOST
- Price 19.000 VND
- Call : 0909 367 568
- Thông số kỹ thuật
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 559, DN550, 22 INCH tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Đường kính: Phi 559, DN550, 22 inch
Độ dày: Ống đúc phi 559, DN550, 22 inch có độ dày 4.78mm - 53.98mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 559, DN550, 22 inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 559, DN550 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 559 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 4.78 | 65.33 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 5.54 | 75.61 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 6.35 | 86.54 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 7.53 | 102.40 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 8.2 | 111.38 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 9.53 | 129.13 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 11.15 | 150.64 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 12.7 | 171.09 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 22.23 | 294.25 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 28.58 | 373.83 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 32.54 | 422.45 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 34.93 | 451.42 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 35.01 | 452.38 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 36.53 | 470.66 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 38.1 | 489.41 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 39.6 | 507.21 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 41.28 | 527.02 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 44.45 | 564.02 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 40.49 | 517.72 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 47.63 | 600.63 |
Thép ống đúc phi 559 | DN550 | 22 | 559 | 53.98 | 672.26 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 559 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 559 % |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 559 tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 559 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 559 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 559 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |