Thép không gỉ Inox chế tạo nhập khẩu
- Price 0 VND
- Call : 0909 367 568
- Thông số kỹ thuật
Thép không gỉ tính chất hóa học và cơ học phù hợp với cả các thông số kỹ thuật Inox 304 và Inox 304L. Sản phẩm được chứng nhận kép không đáp ứng các tiêu chuẩn Inox 304H và có thể không chấp nhận được đối với các ứng dụng nhiệt độ cao.
Công thức hóa học của thép không gỉ 304
Fe, <0,08% C, 17,5-20% Cr, 8-11% Ni, <2% Mn, <1% Si, <0,045% P, <0,03% S
Tính chất hóa học
Bảng 1. Các dãy thành phần cho thép không gỉ 304
LOẠI | C | MN | SI | P | S | CR | MO | NI | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Inox 304 | tối thiểu tối đa |
– 0,08 |
– 2.0 |
– 0,75 |
– 0,045 |
– 0,030 |
18,0 20,0 |
– | 8,0 10,5 |
– 0,10 |
Inox 304L | tối thiểu tối đa |
– 0,030 |
– 2.0 |
– 0,75 |
– 0,045 |
– 0,030 |
18,0 20,0 |
– | 8,0 12,0 |
– 0,10 |
Inox 304 H | tối thiểu tối đa |
0,04 0,10 |
– 2.0 |
– 0,75 |
-0,045 | – 0,030 |
18,0 20,0 |
– | 8,0 10,5 |
– |
Tính chất cơ học
Bảng 2: Các tính chất cơ học của thép không gỉ, Inox 304
CẤP | ĐỘ BỀN KÉO (MPA) MIN | SỨC MẠNH SẢN LƯỢNG 0.2% BẰNG CHỨNG (MPA) MIN | ĐỘ GIÃN DÀI (% TRONG 50 MM) MIN | ĐỘ CỨNG | |
---|---|---|---|---|---|
ROCKWELL B (HR B) TỐI ĐA | TỐI ĐA BRINELL (HB) | ||||
Inox 304 | 515 | 205 | 40 | 92 | 201 |
Inox 304L | 485 | 170 | 40 | 92 | 201 |
Inox 304H | 515 | 205 | 40 | 92 | 201 |
Inox 304H sẽ có 1 bảng tiêu chuẩn kỹ thuật riêng.
Bảng 3: Các tính chất vật lý của thép không gỉ, Inox 304 trong điều kiện ủ.
P | MẬT ĐỘ (KG / M 3) | MÔ ĐUN ĐÀN HỒI (GPA) | HỆ SỐ TRUNG BÌNH CỦA SỰ GIÃN NỞ NHIỆT (ΜM / M / ° C) | ĐỘ DẪN NHIỆT (W / MK) | NHIỆT ĐỘ RIÊNG 0-100 ° C (J / KG.K) | ĐIỆN TRỞ SUẤT (NΩ.M) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0-100 ° C | 0-315 ° C | 0-538 ° C | Ở 100 ° C | Ở 500 ° C | |||||
304 / L / H | 8000 | 193 | 17.2 | 17,8 | 18,4 | 16,2 | 21,5 | 500 | 720 |
So sánh các tên gọi khác của Inox 304
Bảng 4: Thông số kỹ thuật cấp cho thép không gỉ cấp 304
LOẠI | UNS TC MỸ | TC ANH | EURONORM – CHÂU ÂU | SWEDISH – THỤY ĐIỂN | JIS CỦA NHẬT BẢN | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
BS | EN | KHÔNG | TÊN | ||||
Inox 304 | S30400 | 304S31 | 58E | 1.4301 | X5CrNi18-10 | 2332 | SUS 304 |
Inox 304L | S30403 | 304S11 | – | 1.4306 | X2CrNi19-11 | 2352 | SUS 304L |
Inox 304H | S30409 | 304S51 | – | 1.4948 | X6CrNi18-11 | – | – |
Các loại thay thế có thể cho thép không gỉ 304 được thể hiện trong bảng 5.
Bảng 5: Có thể thay thế cấp cho thép không gỉ 304
CẤP | TẠI SAO NÓ CÓ THỂ ĐƯỢC CHỌN THAY VÌ 304 |
---|---|
Inox 301L | Cần phải có tỷ lệ làm cứng cao hơn đối với một số thành phần hình thành cuộn hoặc tạo thành căng. |
Inox 302HQ | Tỷ lệ cứng làm việc thấp hơn là cần thiết để rèn lạnh các ốc vít, bu lông và đinh tán. |
Inox 303 | Khả năng gia công cao hơn cần thiết, và khả năng chống ăn mòn thấp, tính định hình và khả năng hàn được chấp nhận. |
Inox 316 | Khả năng chống ăn mòn và rạn nứt cao hơn là cần thiết, trong môi trường clorua |
Inox 321 | Cần có nhiệt độ cao hơn khoảng 600-900 ° C … 321 có độ nóng cao hơn. |
Inox 3CR12 | Yêu cầu chi phí thấp hơn, và khả năng chống ăn mòn giảm và kết quả là sự đổi màu có thể chấp nhận được. |
Inox 430 | Yêu cầu chi phí thấp hơn, và tính chịu ăn mòn giảm và các đặc tính chế tạo là chấp nhận được. |
Các ứng dụng điển hình bao gồm:
Thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt trong sản xuất bia, chế biến sữa và rượu vang.
Bếp, bồn rửa, máng xối, thiết bị và dụng cụ
Lắp đặt kiến trúc, lan can và cắt tỉa
Container hóa chất, kể cả vận tải
Trao đổi nhiệt
Tấm hoặc màn hàn cho khai thác mỏ, khai thác đá và lọc nước
Ổ khóa ren
Lò xo
Xuất xứ : Việt Nam,Đài Loan,Hàn Quốc...
- Trang 2 of 2
- ‹ Trang sau
- 1
- 2